10 Great Alternatives to “Good” 10 cách khen bằng tiếng Anh mà không cần dùng từ Good.

Chuyện kể rằng có một anh chàng Việt mới quen một cô gái người Anh xinh đẹp, và ngày nào cô ấy cũng mời chàng tới ăn tối. Ngày đầu tiên, sau khi dùng bữa, cô ấy hỏi chàng “Em nấu ăn thế nào?” – Good! Ngày thứ hai, nàng vẫn hỏi như cũ, chàng vẫn trả lời Good!, ngày thứ ba, nàng vẫn không hỏi khác, và chàng cũng không trả lời khác: Good! Và đó cũng là lần cuối cùng họ ăn tối với nhau, vì nàng nói rằng chàng quá nhàm chán “You are so boring, and you know nothing but Good”. Câu chuyện này bạn tin hay không thì tuỳ, nhưng bạn nên tin rằng nếu bạn theo chuyến tàu hôm nay của English4ALL thì bạn sẽ biết thêm rất nhiều cách để khen ai đó bằng tiếng Anh mà không cần dùng đến từ Good. All aboard!

Cool

“Cool” ai chẳng biết là mát, là lạnh…..thế nhưng bạn sẽ thấy trong hội thoại của người Anh, Mỹ, họ suốt ngày nói “Mát!” (Cool!). Thực ra ngoài ý chỉ nhiệt độ (temperature), “cool” còn mang nghĩa rất tốt, rất tuyệt (very good) hay rất thời trang (fashionable).

Ví dụ:

What do you think about his performance? (Cậu thấy màn trình diễn của anh ta thế nào?)

Cool! (Hay!)

What about my new dress? (Thế còn cái váy mới của tớ thì sao?)

It looks cool! (Trông đẹp lắm)

Cool còn được sử dụng để biểu thị sự đồng ý, chấp thuận khi ai đó đưa ra một lời đề nghị (a suggestion).

Ví dụ:

Are you gonna go to cinema with us tonight? (Tôi nay cậu đi xem phim với bọn tớ nhé?)

Cool! I will see you at 6p.m. (Hay đấy! Thế tớ gặp cậu lúc 6 giờ nhé)

Tuy nhiên, cool thường chỉ dùng cho những người trẻ với nhau, không nên dùng trong những tình huống trang trọng (formal conversations)

Excellent

“Excellent” dùng để nói về điều gì đó rất tốt (very good) hoặc chất lượng tốt (high quality). Hầu hết những thứ mà bạn nói rằng “good”, thì bạn cũng có thể dùng “Excellent” – có thể sử dụng trong nói chuyện với bạn bè, gia đình, hay đồng nghiệp khi bạn muốn nhấn mạnh một điều gì đó không những tốt, mà là rất tốt (very good)

Ví dụ:

How are you? Excellent!

Have you been to the restaurant downtown? The food there is excellent.

(Cậu đã tới nhà hàng ở dưới trung tâm chưa? Đồ ăn ở đó tuyệt lắm)

Wonderful

“Wonderful cũng mang nghĩa tuyệt –rất tốt (great- very good). Từ này có thể dùng cho người, những trải nghiệm (experiences) và sự vật, wonderful có thể được dùng trong cả bối cảnh trang trọng và thông thường (formal and casual settings)

Ví dụ: The paintings at the art exhibition last night were wonderful.

(Các bức hoạ ở triễn lãm tối quá thật tuyệt vời)

I think you’ll like her. She’s a wonderful person.

(Tớ nghĩ là cậu sẽ thích cô ấy. Cô ấy là người rất tuyệt)

Perfect

Perfect dùng để mô tả điều gì đó cực kỳ hoàn hảo (flawless) hay diễn tả một điều gì đó rất phù hợp trong một tình huống cụ thể.

Ví dụ:

A perfect day – một ngày hoàn hảo, mọi thứ đều như ý muốn.

This hotel is perfect for families (Khách sạn này phù hợp với khách gia đình)

This actor is perfect for the role (Cậu diễn viên này quá hợp cho vai diễn)

What do you think about my opinion? (Cậu thấy ý tôi thế nào)

That sounds perfect. (Chuẩn không cần chỉnh!)

Fantastic

Từ “fantastic” dùng để chỉ điều gì đó rất tốt hay rất hấp dẫn (exciting), có thể dùng trong cả tình huống trang trọng hay thông thường. Đây là một từ mang tính tích cực n vậy nên hay được nói với sự nhấn mạnh (emphasis) hay cảm thán (exclamation).

Ví dụ: How about your trip to Thailand? (Đi Thailand chơi thế nào?)

It was fantastic. (Tuyệt cú mèo!)

Exceptional

 “Exceptional” nghĩa là ai đó, hay điều gì đó trên mức trung bình. Tính từ này hơi mang một chút sắc thái trang trọng nên sử dụng khi bạn muốn biểu thị một chút tinh tế, khéo léo…

Ví dụ: “I think Vietnam is one of the most beautiful countries in the world. The scenery is exceptional”

(Tôi nghĩ Vietnam là một trong những đất nước đẹp nhất thế giới. Phong cảnh thật là kỳ vĩ.)

Terrific

Terrific” mang nghĩa rất tuyệt, rất tốt (very good or great). Bạn có thể dùng từ này tương đương với từ Good và nên dùng để mô tả điều gì đó mà bạn rất thích.

Ví dụ: I’m very happy with the results. She did a terrific job on this project.

(Tôi rất vui với các kết quả. Cô ấy đã làm việc rất tốt ở dự án này)

Tuy nhiên, cũng đừng quên rằng nguyên gốc từ “terrific”cũng dùng để chỉ điều gì đó rất tồi tệ, tuỳ thuộc vào danh từ mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ: A terrific storm, a terrific explosion.

Outstanding

Outstanding” dùng để mô tả điều gì đó “nổi bật” (stand out), hay tốt hơn đáng kể so với những thứ khác. An outstanding book là cuốn sách hay hơn tất cả các cuốn sách khác bạn đọc gần đây. An outstanding hotel là khách sạn mà tốt hơn các khách sạn khác mà bạn từng ở. Đây là một tính từ phù hợp với mọi bối cảnh giao tiếp.

Tuy nhiên, đừng quên rằng nếu bạn nhận được an outstanding bill thì không vui vẻ gì đâu nhé, vì đó chính là số tiền bạn cần phải trả, khi đó outstanding lại mang nghĩa unpaid.

 

Pleasant

“Pleasant” mô tả điều đó mà bạn thích. Có thể dùng để mô tả người người, nơi chốn hay trải nghiệm. Pleasant không mạnh về mức độ như “outstanding, terrific, fantastic”, và bạn có thể dùng từ này để nói về một điều gì đó rất hay, tuy nhiên vẫn chưa phải là nhất.

Ví dụ: We had a nice time at dinner. It was a very pleasant evening.

(Chúng tôi đã có thời gian vui vẻ vào bữa tối. Đó quả thật là một buổi tối dễ chịu)

Awesome

Awesome mô tả một điều gì đó khiến người khác phải ngạc nhiên, đều dùng được để mô tả người, trải nghiệm, nơi chốn rất tuyệt hoặc ấn tượng (impressive).

Ví dụ: I love your new watch. It looks awesome.

(Tôi thích cái đồng hồ mới của cậu. Nhìn rất tuyệt)

Tuy nhiên awesome lại là từ được dùng phổ biến ở những người trẻ, không phù hợp với bối cảnh giao tiếp trang trọng hay thương mại.

Hoàng Huy.

Bản quyền thuộc về English4ALL.vn

Americans like sandwich, but Britons like butty. Giải mã một số từ lóng chỉ đồ ăn của người Anh!

Cùng là tiếng Anh, nhưng người Anh có một số cách thường gọi tên đồ ăn khác hẳn với tiếng Anh từ các vùng khác của thế giới. Không chỉ người Việt, mà thậm chí người Mỹ, người Úc đôi khi cũng lúng túng khi không hiểu khi nghe thấy những tên gọi lạ hoắc cho những món đồ ăn vốn rất thân quen mà người Anh đã sáng tạo ra. Sự khác biệt này đôi khi là một sự phiền phức nhỏ cho những người chưa biết, nhưng cũng là môt sự thú vị vì đó là một cơ hội tốt để quan sát và trải nghiệm một thứ tiếng Anh Ăng Lê (British English) “xịn”. Hãy cùng English4ALL xuống phố hôm nay tại ga English on the Street để xem thực tế hàng ngày người Anh gọi củ khoai tây (potatoes), bánh sandwich…..là gì nhé? Bạn sẽ bất ngờ đấy! All aboard!

 

English Foods Slangs

Hãy Like và Share bài viết này nếu bạn thấy hữu ích để nhiều người cùng chia sẻ niềm vui được biết một điều mới cùng bạn.

Hoàng Huy

Bản quyền thuộc về English4all.vn

* Hình ảnh thuộc về trang Thrillist.

You are the bee’s knees!!! 30 từ lóng Tiếng Anh cực hay bạn sẽ muốn dùng ngay!!!!! (30 British Slangs you would love to use)

“Này, tờ muốn gặp gỡ cậu để bàn bạc, trao đổi một số công việc và nói chuyện chút nhé, hẹn gặp ở quán trà chanh”

“Ê, trà chanh chém gió không mày?”

Trong hai câu tiếng Việt trên đây, bạn hay dùng câu nào trong đời sống hàng ngày? Mặc dù chúng đều cùng một ý nghĩa và hoàn chỉnh về ngữ pháp. Dù muốn hay không, chúng ta vẫn cần phải thừa nhận rằng, trong mọi ngôn ngữ ngoài những thứ trong từ điển, sách ngữ pháp, các quy tắc, chuẩn mực, thực tế cuộc sống dường như hay dùng những cách nói hoàn toàn khác, những từ vựng cực lạ mà nếu như chúng ta chỉ học trong sách vở sẽ không bao giờ có thể hiểu nổi. Hôm nay, English4ALL sẽ đưa các bạn tới ra English on the Street để cùng tham khảo một thứ tiếng Anh “vỉa hè” như thế với 30 từ lóng cực hay và thường gặp mà chắc chắn bạn sẽ muốn thử dùng ngay!! Đừng để tiếng Anh của bạn chết héo trong mấy quyển từ điển và đống bài tập. All aboard!

30 Slangs 1

  1. Cheers – Đây là từ người hay dùng để đáp lại như một lời cảm ơn (thank you) cũng có khi dùng trong thư từ, email, nghe gần gũi và tự nhiên hơn “Sincerely”
  2. Absobloodylootely – n – Dùng để đồng ý hoàn toàn, nhất trí với ai, một cách nói của giới trẻ Anh Quốc. Tuy nhiên, hơi bậy
  3. Ace – n – Tuyệt vời!!!!
  4. All to pot – adj – Nói về một điều gì đó là hoàn toàn sai lầm
  5. Anti-clockwise – adv – Ngược chiều kim đồng hồ, tương tự ‘counter clockwise.’
  6. The Bee’s Knees – adj – Điều gì đó vô cùng thật tuyệt vời (awesome –wonderful)
  7. Bespoke – adj –Cái gì đó được dành riêng, làm riêng cho bạn, ví dụ: i.e. bespoke bed – giường đặt làm riêng
  8. Bob’s your uncle – in- terj –Tất cả những gì cần làm là……; thế thôi!
  9. Bog standard – n – Bình thường.
  10. Bollocking – n – Bị phạt hay bị mắng “He had a good bollocking!’
  11. Bugger – n – Một từ cảm than thể hiện sự không hài long (“Oh bugger!”), tình huống éo le (“Well, we’re buggered now”), hoặc vô cùng ngạc nhiên (“Well bugger me!”), bỏ qua (“bugger that”).
  12. Brilliant! – adj – Tuyệt vời!
  13. Car boot sale – n – Nơi gặp gỡ, trao đổi bán đồ cũ đằng sau những chiếc xe hơi. Nghe hay hơn là “a flea market”
  14. Car park – n – Chỗ đậu xe
  15. Chock-a-block – adj – Sát sàn sạt, xít xìn xịt, xếp sát vào nhau, kiểu như một lịch làm việc vô cùng bận rộn, kín lịch (a Chock-a-block schedule)
  16. Chuffed – adj – Vui vẻ hay thích thú về điều gì
  17. Chunder – v – Ói, mửa
  18. CV – n –Viết tắt của Curriculum Vitae – Sơ yếu lí lịch nhưng người Mỹ hay gọi là a Résumé.
  19. Damp Squib – adj – Một sự kiện hay hoạt động nào đó bạn tưởng là rất hay, hấp dẫn nhưng hoá ra lại làm bạn thất vọng.
  20. Fortnight – n – Hai tuần, người Anh thường dùng khi nói về thời gian.
  21. Jammy dodger – n – Một người may mắn, và cũng là một loại bánh quy rất ngon.
  22. Kerfuffle – n –Một chuyện rắc rối, . “It was a bit of a kerfuffle.”
  23. Knackered – adj – Mệt mỏi, kiệt sức Cream Krackered – adj – Hoàn toàn kiệt sức
  24. Know your onions – Rất giỏi, hiểu biết về một chủ đề nào đó cụ thể
  25. Lost the Plot – n – Người bị điên, hoá điên.
  26. Scrummy – adj – Một thứ gì đẤY CỰC KỲ NGON!!!!
  27. See a man about a dog – v phrs : Đi vệ sinh, hoặc đi gặp một cuộc gặp gỡ bí mật
  28. Skive – v, n – Lười, mệt, muốn nghỉ làm!!!!
  29. Taking the piss – n – Lợi dụng ai
  30. Tickety-boo – adj – Dùng để diễn tả một việc diễn ra rất suôn sẻ, thuận lợi.

Hoàng Huy

Bản quyền thuộc về English4all.vn