Từ lóng trong tiếng Anh Úc dường như đã trở thành một ngôn ngữ riêng biệt, một góc màu đặc sắc trên bản đồ tiếng Anh quốc tế. Aussies (người Úc) rất thích chơi chữ, và thường sử dụng những cụm từ ngắn để giải thích mọi thứ. Hãy cùng English4ALL làm quen với 10 từ lóng tiếng Úc để thấy thứ ngôn ngữ bắt nguồn từ tiếng Anh Anh này thú vị như thế nào nhé! All aboard!
1. cya this arvo – See you this afternoon: Chiều nay gặp nhé!
Cya this arvo in class!
Chiều nay gặp nhau ở lớp nhé.
2. daks – trousers (UK), pants (US): cái quần
I got some new daks yesterday at the shop.
Hôm qua tớ mới mua mấy cái quần mới ở ngoài cửa hàng.
3. dunnie – toilet, bathroom: nhà vệ sinh
D’ya know where the dunnie is, mate?
Biết toilet ở đâu không, anh bạn?
4.earbashing – constant chatter/talking: nói liên hồi
Her earbashing while I tried to study was driving me crazy!
Màn nói liên hồi của mụ ta trong lúc tôi đang cố học làm tôi phát điên.
5. fair dinkum – genuine, real: thật, xịn.
Anna’s a fair dinkum Aussie.
Anna là người Úc xuỵn.
6. heaps – a lot, lots:nhiều.
Thanks heaps for your help.
Rất cảm ơn sự giúp đỡ của cậu.
7. hooroo – goodbye: Tạm biệt
Hooroo mate, see ya tomorrow.
Chào nhé, mai gặp lại.
8. rellies – relatives: họ hàng.
The rellies are in town this weekend and we’re going to the beach.
(Mấy người họ hàng sẽ đến vào cuối tuần này, và chúng tôi sẽ đi biển)
9. spiffy – great-looking: đẹp, ưa nhìn
Those blue thongs are pretty spiffy, I think I’ll buy them.
(Mấy cái dép lê này dễ thương quá, tôi nghĩ là tôi sẽ mua)
10. thong – flip flops: dép lê
I need a new pair of thongs, these are about to break.
(Tôi cần một đôi dép lê mơi để dành đi nghỉ)
Hoàng Huy.
Bản quyền thuộc về English4all.vn